Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic S-18PF2H5-8/U-18PS2H5-8 INVERTER
-
Công suất: 2HP ( 2 ngựa)
-
Xuất xứ: Malaysia
-
Bảo hành: 12 Tháng
Gọi đặt hàng & tư vấn
-
Trong thùng có : Remote , Sách hướng dẫn, Bảo hành chính hãng - kích hoạt điện tử
-
Giao hàng miễn phí tận nhà nhanh chóng - Xem thêm chính sách
-
- Máy lạnh mới 100% nguyên đai nguyên kiện . Giá trên bao gồm thuê VAT
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic
S-18PF2H5-8/U-18PS2H5-8 INVERTER
1 chiều inverter thuộc dòng máy lạnh thương mại của Panasonic . Máy được nhập khẩu nguyên chiếc tại Malaysia và được bảo hành 12 tháng .
Những tính năng nổi bật của máy lạnh nối ống gió Panasonic chính hãng giá rẻ
Thiết kế nhỏ gọn , thẩm mỹ
Máy lạnh âm trần ống gió Panasonic có thiết kế nhỏ gọn giúp dễ dàng lắp đặt ngay cả ở những không gian trần hẹp . Thêm vào đó , mặt lạnh giấu trần giúp tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng .
Làm lạnh nhanh tức thì
Luồng khí lạnh được thiết kế dẫn qua các đường ống tới vị trí mà người sử dụng mong muốn . Từ đó giúp máy lạnh âm trần nối gió Panasonic nhanh chóng giảm nhiệt độ căn phòng của bạn . Mang đến cảm giác mát lạnh tức thì cho người sử dụng .
Công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả
Không những có khả năng làm lạnh nhanh chóng mà máy lạnh nối ống gió Panasonic còn tiết kiệm điện năng rất hiệu quả . Máy được trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện từ 30-50% so với máy điều hòa thông thường .
Thêm vào đó , công nghệ inverter cho phép máy vận hành êm dịu hơn và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm .
Điều khiển dây kèm theo
máy lạnh âm trần ống gió Panasonic được trang bị điều khiển dây gắn tường kèm theo giúp người dùng có thể cố định điều khiển tại một vị trí nhất định . Hạn chế trường hợp thất lạc mất điều khiển . Bên cạnh đó , điều khiển dây của máy cũng được thiết kế dất đẹp mắt các nút chức năng dễ dàng sử dụng .
Gas R410a – Hiệu suất làm lạnh cao
Máy lạnh nối ống gió Panasonic được tích hợp môi chất lạnh thế hệ mới R410a với nhiều ưu điểm nổi bật :
- Gia tăng hiệu suất làm lạnh của máy gấp 1,6 lần so với môi chất lạnh R22 trước đây
- Giúp máy làm lạnh nhanh và tiết kiệm điện năng
- Rất thân thiện với môi trường , giúp hạn chế sự nóng lên của trái đất
Công Suất [Btu/h] | 17.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220 V, 1Ø Pha – 50 Hz | |
Dàn lạnh | S-18PF2H5-8 | ||
Dàn nóng | U-18PS2H5-8 | ||
Công Suất Làm Lạnh: định mức [Tối Thiểu -Tối Đa] | KW | 5.00 (2.00-5.60) | |
Btu/h | 17,100 (6,820-19,100) | ||
Dòng Điện: định mức [Tối Đa] | A | 6.9 (9.5) | |
Công Suất Tiêu Thụ: định mức [Tối Thiểu -Tối Đa] | kW | 1.48 (0.60-1.90) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 3,38 | |
Btu/hW | 11,55 | ||
Cột Áp | Pa (mm Aq) | 69 (7) | |
Dàn Lạnh | |||
Lưu Lượng Gió | m3/phút | 22.0 | |
Độ Ồn Áp Suất [Cao/Thấp] | dB (A) | 45 / 39 | |
Độ Ồng Nguồn [Cao/Thấp] | dB | 60 / 54 | |
Kích Thước | Dàn Lạnh (CxRxS) | mm | 290 x 1,100 x 500 |
Trọng Lượng | kg | 31 | |
Dàn nóng | |||
Độ Ồn Áp Suất | dB (A) | 48 | |
Độ Ồn Nguồn | dB | 64 | |
Kích Thước | Dàn Nóng (CxRxS) | mm | 695 x 875 x 320 |
Trọng Lượng | kg | 41 | |
Kích Cỡ Đường Ống | Ống Hơi | mm (inch) | 15.88(5/8) |
Ống Lỏng | mm (inch) | 9.52(3/8) | |
Chiều Dài Đường Ống | Tối Thiểu- Tối Đa | m | 7.5 – 50 |
Chênh Lệch Độ Cao | m | 25 | |
Độ Dài Ống Nạp Sẵn Gas | Tối Đa | m | 30 |
Lượng Gas Nạp Thêm | g/m | 50 | |
Môi Trường Hoạt Động | Tối Thiểu- Tối Đa | oC | 16 – 43 |