Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK18CS-S5
-
Công suất: 2HP ( 2 ngựa)
-
Xuất xứ: Thái Lan
-
Bảo hành: 2 năm máy nén 5 năm
Gọi đặt hàng & tư vấn
-
Trong thùng có : Remote , Sách hướng dẫn, Bảo hành chính hãng - kích hoạt điện tử
-
Giao hàng miễn phí tận nhà nhanh chóng - Xem thêm chính sách
-
- Máy lạnh mới 100% nguyên đai nguyên kiện . Giá trên bao gồm thuê VAT
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK18CS-S5
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Nhờ vào công nghệ “Heavy Duty Micro” ứng dụng vào cấu hình cánh tản nhiệt mới, tạo ra dòng sản phẩm có kích thước nhỏ gọn.
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.
Kiểu máy / Hạng mục | Dàn lạnh | SRK18CS-S5 | SRK24CS-S5 | |
---|---|---|---|---|
Dàn nóng | SRC18CS-S5 | SRC24CS-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 5.10 | 7.20 | |
BTU/h | 17,401 | 24,566 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.6 | 2.2 | |
CSPF | 3.467 | 3.574 | ||
Dòng điện | A | 7.4 | 10.6 / 10.1 | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | mm | 309 x 890 x 251 | 339 x 1197 x 262 |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng | mm | 640 x 850 (+65) x 290 | 640 x 850 (+65) x 290 |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 12 | 16 |
Trọng lượng tịnh | Dàn nóng | kg | 39 | 46 |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 12.8 | 22 |
Lưu lượng gió | Dàn nóng | m3/min | 38 | 38 |
Môi chất lạnh | R410A | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ᶲ 6.35 (1/4”) | ᶲ 6.35 (1/4”) |
Đường gas | mm | ᶲ 15.88 (5/8”) | ᶲ 15.88 (5/8”) | |
Dây điện kết nối | 2.5mm2 x 4 dây(bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |